🔍
Search:
ÂM ĐIỆU
🌟
ÂM ĐIỆU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
소리와 음악의 가락.
1
ÂM LUẬT, ÂM ĐIỆU:
Giai điệu của âm thanh và âm nhạc.
-
Danh từ
-
1
소리의 높낮이와 강약, 빠르기 등의 정도.
1
ÂM ĐIỆU:
Độ nhanh, mạnh yếu, cao thấp của âm thanh.
-
2
시에서 소리의 높낮이, 강약, 장단 등의 어울림.
2
NHỊP:
Sự hòa hợp về độ dài ngắn, mạnh yếu, cao thấp của âm trong thơ ca.
-
3
음높이의 정확성과 순수한 정도.
3
THANH ÂM:
Tính chính xác và mức độ thuần túy của độ cao âm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
말소리의 높낮이를 변하게 함. 또는 그런 변화.
1
SỰ THAY ĐỔI ÂM ĐIỆU, NGỮ ĐIỆU:
Việc làm thay đổi độ cao thấp của giọng nói. Hoặc sự biến đổi đó.
🌟
ÂM ĐIỆU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
전체를 구성하는 일부분.
1.
PHẦN, KHU:
Một bộ phận cấu thành nên toàn thể.
-
2.
일을 맡는 역할이나 부서.
2.
PHÒNG BAN, BỘ PHẬN, NHIỆM VỤ, VAI TRÒ:
Phòng ban hay vai trò đảm nhiệm công việc.
-
3.
둘 이상의 선율로 이루어진 음악을 구성하는 각 부분.
3.
BÈ:
Các bộ phận cấu thành âm nhạc được tạo thành bởi hai âm điệu trở lên.
-
4.
소나타나 교향곡 등에서, 각각 독립되어 있으면서 전체의 부분이 되는 곡.
4.
BẢN:
Khúc nhạc trong khúc giao hưởng hay bản xô nát, vừa độc lập từng khúc vừa là một phần trong toàn thể.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
음계에서, 완전 팔 도의 간격을 기준으로 음정을 나타내는 단위.
1.
ỐC-TA (OCTAVES):
Đơn vị thể hiện âm điệu theo tiêu chuẩn cách nhau đúng tám phím trong thang âm.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
손으로 쥐고 놓지 않다.
1.
NẮM, CẦM:
Cầm bằng tay và không bỏ ra.
-
2.
붙들어 손에 넣다.
2.
BẮT, CHỘP LẤY:
Nắm bắt vào trong tay.
-
3.
짐승을 죽이다.
3.
BẮT (THÚ):
Giết con thú.
-
4.
권한 등을 차지하다.
4.
NẮM LẤY:
Chiếm quyền hạn...
-
5.
돈이나 재물 등을 벌거나 구하여 차지하다.
5.
NẮM GIỮ:
Kiếm được hay tìm ra và chiếm lấy tiền bạc hay của cải...
-
6.
실마리, 요점, 증거 등을 찾아내거나 알아내다.
6.
NẮM ĐƯỢC:
Tìm ra hay hiểu ra được đầu mối, yếu điểm, chứng cứ…
-
7.
자동차 등을 타기 위하여 세우다.
7.
BẮT (XE...):
Dừng xe ô tô…. lại để đi.
-
8.
순간적인 장면이나 모습을 확인하거나 찍다.
8.
TÓM ĐƯỢC, CHỘP LẤY:
Xác nhận hay chụp được một cảnh hay hình ảnh trong khoảnh khắc.
-
9.
일이나 기회 등을 얻다.
9.
BẮT ĐƯỢC. TÌM ĐƯỢC:
Nhận được công việc hay cơ hội...
-
10.
남의 약점이나 흠 등을 찾거나 알아내어 이용하다.
10.
TÓM LẤY, NẮM LẤY:
Tìm ra hay biết được điểm yếu hay sơ hở… của người khác và lợi dụng.
-
21.
노름 등에서 어떤 끗수나 패를 가지다.
21.
BẮT ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Có được lá bài hay điểm số nào đó trong cờ bạc.
-
11.
사람을 떠나지 못하게 말리다.
11.
BẮT, TÓM:
Ngăn không cho người khác rời khỏi.
-
12.
어떤 상태를 유지하다.
12.
GIỮ:
Duy trì trạng thái nào đó.
-
19.
노래 등을 제 박자와 음정에 맞게 부르다.
19.
GIỮ (NHỊP…):
Hát một cách đúng với âm điệu và nhịp điệu.
-
13.
계획, 의견, 날짜 등을 정하다.
13.
LẬP, ĐỊNH:
Định ra kế hoạch, ý kiến, ngày tháng....
-
14.
사람이나 사진기 앞에서 자세를 취하다.
14.
GIỮ, TẠO:
Tạo tư thế trước người khác hay máy ảnh.
-
15.
기세를 누그러뜨리다.
15.
KHỐNG CHẾ, DẬP TẮT:
Làm dịu lại khí thế.
-
16.
마음을 바르게 하거나 안정된 상태를 이루다.
16.
GIỮ:
Làm cho tâm hồn lắng lại hoặc tạo nên trạng thái ổn định.
-
17.
어느 한쪽으로 기울거나 굽거나 잘못된 것을 바르게 만들다.
17.
GIỮ:
Làm cho đúng điều bị sai lệch hay bị nghiêng về một phía.
-
18.
좋지 않은 말로 남을 곤경에 빠뜨리다.
18.
VU OAN, LÀM HẠI:
Làm cho người khác rơi vào tình cảnh khốn đốn bởi lời nói không hay.
-
22.
빚을 대신할 수 있는 담보로 맡다.
22.
GIỮ:
Nhận lấy vật thế chấp thay cho món nợ.
-
23.
어림하거나 짐작하여 기간이나 수량 등을 헤아리다.
23.
ƯỚC CHỪNG, LẤY CHỪNG:
Ước đoán hay đoán chừng để suy tính khoảng thời gian hay số lượng.
-
24.
자리, 방향, 시기 등을 정하다.
24.
LẤY:
Định ra vị trí, phương hướng, ngày giờ...
-
25.
어떤 수나 가치 등을 기준으로 세우다.
25.
Lập số hay giá trị... nào đó làm tiêu chuẩn.
-
20.
주름 등을 만들다.
20.
NHÍU:
Tạo nên nếp nhăn.
-
Động từ
-
1.
운율에 맞게 지은 가사에 곡을 붙인 음악을 소리 내어 부르다.
1.
HÁT, CA:
Hát thành tiếng theo nhạc và lời được viết có âm điệu.
-
2.
새나 곤충 등이 듣기 좋게 우는 소리를 내다.
2.
HÓT, REO:
Chim hay côn trùng phát ra tiếng kêu dễ nghe.
-
3.
시와 같이 운율이 있는 언어로 생각이나 감정을 표현하다.
3.
NGÂM, XƯỚNG:
Biểu hiện suy nghĩ hay tình cảm bằng ngôn ngữ có vần điệu như thơ.
-
4.
같은 말을 계속 하면서 졸라 대다.
4.
HÁT, TỤNG:
Liên tục nói cùng một lời và van nài.